Hot And Rest - Tiếng Anh Nhà Hàng Khách Sạn
  • Trang Chủ
  • Giới Thiệu
  • Album
  • Liên Hệ

Tổng hợp cách giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng anh

January 26, 2018 at 4:55 pm

Bạn muốn trò chuyện với người ngoại quốc về chủ đề ẩm thực hoặc muốn giới thiệu đến bạn bè quốc tế các món ăn của Việt Nam. Bạn đã từng thắc mắc khi giới thiệu món ăn bằng tiếng Anh thì những cái tên như: bánh Chưng, bánh xèo, bún, nước mắm... sẽ được gọi như thế nào chưa?


Giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh như thế nào?

Tổng hợp cách giới thiệu món ăn bằng tiếng Anh dưới đây sẽ là kho từ vựng về chủ đề ẩm thực thú vị giúp bạn vừa có thể học ngoại ngữ, vừa có thêm hiểu biết về các món ăn của đất nước mình. Đặc biệt, đây sẽ là bí quyết cực hữu ích để bạn giới thiệu về các món ăn Việt Nam một cách chính xác và đơn giản nhất mỗi khi trò chuyện cùng những người nước ngoài hoặc khi giới thiệu ẩm thực Việt Nam với bạn bè quốc tế. Cùng xem nhé!

Các món cơm, xôi

·       Xôi: Steamed sticky rice

·       Cơm trắng: steamed rice

·       Cơm rang (cơm chiên): Fried rice

·       Cơm thập cẩm - House rice platter

·       Cơm cà ri gà: curry chicken on steamed rice

·       Cơm hải sản - Seafood and vegetables on rice

Các món canh - Soup

·       Canh chua: Sweet and sour fish broth

·       Canh cá chua cay: Hot sour fish soup

·       Canh cải thịt nạc: Lean pork & mustard soup

·       Canh bò hành răm: Beef & onion soup

·       Canh cua: Crab soup, Fresh water-crab soup

·       Canh rò cải cúc: Fragrant cabbage pork-pice soup

·       Canh trứng dưa chuột: Egg& cucumber soup

·       Canh thịt nạc nấu chua: Sour lean pork soup

·       Miến gà: Soya noodles with chicken

Các món rau - Vegetable

·       Giá xào: Sayte bean sprout

·       Đậu rán: Fried Soya Cheese

·       Rau cải xào tỏi: Fried mustard with garlic

·       Rau bí xào tỏi: Fried pumpkin with garlic

·       Rau muống xào tỏi: Fried blinweed with garlic

·       Rau lang xào tỏi(luộc): Fried vegetable with garlic

·       Rau muống luộc: Boiled bind weed

·       Đậu phụ: Soya cheese

·       Dưa góp: salted vegetable

Các loại nước chấm

·       Nước mắm: Fish sauce

·       Nước tương: Soya sauce

Các loại bún

·       Bún: rice noodles

·       Bún ốc: Snail rice noodles

·       Bún bò: beef rice noodles

·       Bún chả: Kebab rice noodles

·       Bún cua: Crab rice noodles

Phở - Noodle Soup

·       Phở bò: Rice noodle soup with beef

·       Phở Tái: Noodle soup with eye round steak.

·       Phở Tái, Chín Nạc: Noodle soup with eye round steak and well-done brisket.

·       Phở Tái, Bò Viên: Noodle soup with eye round steak and meat balls.

·       Phở Chín, Bò Viên: Noodle soup with brisket & meat balls.

·       Phở Chín Nạc: Noodle soup with well-done brisket.

·       Phở Bò Viên: Noodle soup with meat balls.

·       Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.

·       Phở bò chín: Rice noodle soup with done beef

·       Phở bò tái: Rice noodle soup with half done beef

Các món chả

·       Chả: Pork-pie

·       Chả cá: Grilled fish

Các món gỏi

·       Gỏi: Raw fish and vegetables

·       Gỏi tôm hùm sasami (Nhật): Sasimi raw Lobster (Japan)

·       Gỏi cá điêu hồng: Raw "dieuhong" fish

·       Gỏi tôm sú sasami: Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan)

Các món luộc

·       Gà luộc: boiled chicken

·       Ốc luộc lá chanh: Boiled Snall with lemon leaf

·       Mực luộc dấm hành: Boiled Squid with onion & vineger

·       Ngao luộc gừng sả: Boil Cockle- shell ginger &citronella

Các loại khai vị

·       Kim chi: Kimchi dish

·       Súp hải sản: Seafood soup

·       Súp cua: Crab soup

·       Súp hào tam tươi: Fresh Shellfish soup

·       Súp lươn: Eel soup

·       Súp gà ngô hạt: Chicken & com soup

·       Súp bò: Beef soup

·       Đồ biển tươi sống - Fresh seafood dishes

·       Bào ngư: Abalone

·       Cá kho: Fish cooked with sauce

Các món xào - Braised Dished

·       Phở xào tim bầu dục: Fired "Pho" with port''s heart &kidney

·       Phở xào thịt gà: Fired "Pho" with chicken

·       Phở xào tôm: Fired "Pho" with shrimp

·       Mỳ xào thịt bò: Fried Noodles with beef

·       Mỳ xào thập cẩm: Mixed Fried Noodls

·       Mỳ xào hải sản: Fried Noodls with seafood

·       Miến xào lươn: Fried Noodls with eel

·       Miến xào cua bể: Fried Noodls with sea crab

·       Miến xào hải sản: Fried Noodls with seafood

·       Cơm cháy thập cẩm: Mixed Fried rice

Ẩm thực Việt Nam vô cùng phong phú, hấp dẫn với rất nhiều tên gọi khác nhau. Đặc biệt, nếu giới thiệu với người nước ngoài về hai món: phở và bánh mì, bạn chỉ cần nói đúng như tên tiếng Việt của chúng thôi nhé vì đây là hai món ăn Việt Nam đã có mặt trong từ điển quốc tế (Oxford). Hi vọng những từ vựng tiếng Anh các món Việt trên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giới thiệu món ăn bằng tiếng Anh với bạn bè và người nước ngoài.

Đối với những người làm việc trong ngành Nhà hàng – Khách sạn, thường xuyên tiếp xúc với du khách quốc tế thì tiếng anh giao tiếp là vô cùng quan trọng. Bài viết của blog sẽ tổng hợp một vài mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng cho nhân viên giúp bạn. Cùng theo dõi nhé!


Hãy đến với chúng tôi:

Khóa học tiếng Anh Nhà Hàng Khách Sạn.

Địa chỉ: 222 - Lê Trọng Tấn - Quận Tân Phú - TP.HCM

Email: denthoi1990@gmail.com

Created with Mozello - the world's easiest to use website builder.

Create your website or online store with Mozello

Quickly, easily, without programming.

Report abuse Learn more